1. BQT thông báo: Bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều, rất nhiều thời gian khi bạn tuân thủ ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG của diễn đàn. "Bạn dành 1 tiếng, 2 tiếng... để đăng bài, BQT chỉ cần 1 phút để xóa tất cả các bài đăng của bạn."
    Dismiss Notice

Các phương trình hóa học lớp 10 học kỳ 2

Thảo luận trong 'Tin tức trong nước' bắt đầu bởi toanhoc, Thg 1 24, 2017.

Lượt xem: 2,148

  1. toanhoc

    toanhoc Moderator


    CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ


    Bài 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau; xác định chất khử, chất oxi hóa

    1. CuO + NH3 [​IMG]Cu + N2 + H2O

    2. Cu + HNO3 [​IMG]Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

    3. KMnO4 + H2SO4 [​IMG]K2SO4 + MnSO4 + H2O + O2

    4. K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 [​IMG]Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

    5. Na2SO3 + KMnO4 + H2O [​IMG]Na2SO4 + MnO2 + KOH

    6. Fe3O4 + HNO3 [​IMG]Fe(NO3)3 + NO + H2O

    7. Fe + H2SO4 [​IMG]Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    8. Cl2 + NaOH [​IMG]NaCl + NaClO + H2O

    9. Cl2 + KOH [​IMG]KCl + KClO3 + H2O

    10.NaClO + KI + H2SO4 [​IMG]I2 + NaCl + K2SO4 + H2O

    11.Cr2O3 + KNO3 + KOH [​IMG]K2CrO4 + KNO2 + H2O

    12.FeS2 + O2 [​IMG]Fe2O3 + SO2

    13.Zn + HNO3 [​IMG]Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

    14.Cl2 + NH3 [​IMG]N2 + HCl

    15.NH3 + Na [​IMG]NaNH2 + H2

    16.MnSO4 + NH3 + H2O2 [​IMG]MnO2 + (NH4)2SO4

    17.(NH4)2Cr2O7 [​IMG]N2 + Cr2O3 + H2O

    18.KMnO4 + KNO2 + H2SO4 [​IMG]MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O

    19.NaCrO2 + Br2 + NaOH [​IMG]Na2CrO4 + NaBr + H2O

    20.Ca3(PO4)2 + C + SiO2 [​IMG]P + CaSiO3 + CO[​IMG]

    21.KclO3 + NH3 [​IMG]KNO3 + KCl + H2O + Cl2[​IMG]

    22.FeCl2 + H2O2 + HCl [​IMG]FeCl3 + H2O

    23.KNO3 + FeS [​IMG]KNO2 + Fe2O3 + SO3

    24.H2O2 + KMnO4 + H2SO4 [​IMG]O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

    25.FexOy + H2SO4 [​IMG]Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    26.Fe3O4 + HNO 3 [​IMG]Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

    27.FeS2 + H2SO4 [​IMG]Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    28.FeS2 + HNO 3 [​IMG]Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    29.FeS2 + HNO 3 [​IMG]Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    30.FeSO4 + HNO3 [​IMG]Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O

    Bài 2: Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 thì màu xanh của dung dịch nhạt dần; Ngược lại, khi cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì dung dịch từ không màu trở thành màu xanh đậm. Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng?

    Bài 3: Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại FexOy vào dung dịch H2SO4 đậm đặc thu được 2,24 lít khí SO2 đkc và dung dịch A. Cô cạn A được 120 g muối. Tìm công thức của FexOy

    Bài 3: Có một hỗn hợp A gồm sắt và kim loại M hóa trị không đổi, hỗn hợp nặng 15,06 g. Chia A thành 2 phần bằng nhau.

    Phần I hòa tan hết vào d.d HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 đkc

    Phần II hòa tan hết vào d.d HNO3 loãng có dư thu được 3,36 lít khí NO đkc

    Viết các PTHH, tìm tên của kim loại M

    Bài 4: Các chất và ion sau có thể đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử: Zn, S, Cl2, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, Cl-; Lấy ví dụ minh họa?
    Tải file: Các phương trình hóa học lớp 10 học kỳ 2